Học Trung cấp Thú y online ở đâu?
Để tạo điều kiện học tập tốt nhất cho nhiều sinh viên trên cả nước, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng hình thức đào tạo các chương trình học và Trung cấp Thú y online là một trong số đó. Vậy nên học Trung cấp thú y online ở đâu? Mời bạn tham khảo bài viết để có câu trả lời.
Học Trung cấp Thú y online ở đâu?
Tại Trường VUC, sinh viên sẽ được trải nghiệm chương trình đào tạo Trung cấp Thú y online chất lượng với:

- Chương trình đào tạo được các chuyên gia hàng đầu trong ngành thiết kế, dựa theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và đồng thời cũng tương đương với chương trình chính quy. Đảm bảo cung cấp cho sinh viên Trung cấp thú y online đầy đủ “vốn liếng” để có thể hành nghề thú y sau khi ra trường.
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm giảng dạy và là những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực thú y. Các giảng viên sẽ có những phương pháp dạy riêng, truyền cảm hứng học tập và giúp cho sinh viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả.
- Nhà trường sẵn sàng hỗ trợ sinh viên giải quyết các vấn đề liên quan đến quá trình học, giúp sinh viên có thể yên tâm hoàn thành chương trình học.
- Ngoài ra, chúng tôi còn có những chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ sinh viên vay vốn học tập, giúp sinh viên giảm được gánh nặng tài chính gia đình.
Với những ưu điểm trên vừa liệt kê, chúng tôi tin rằng sinh viên học Trung cấp Thú y online của chúng tôi sẽ có đủ trình độ và năng lực cạnh tranh trên thị trường lao động và tìm được cho bản thân một vị trí vững vàng trong lĩnh vực thú y.
Chương trình khung Trung cấp thú y online

MH/MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 20 | 435 | 157 | 255 | 23 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Ngoại ngữ | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo | 60 | 1500 | 563 | 909 | 28 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 22 | 450 | 293 | 144 | 13 |
MH07 | Hóa hữu cơ | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH08 | Hóa phân tích | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH09 | Sinh học đại cương | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
MH10 | Động vật học | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
MH11 | Sinh lý vật nuôi | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MH12 | Sinh hóa động vật | 3 | 60 | 32 | 25 | 3 |
MH13 | Giải phẫu – Tổ chức học | 2 | 45 | 24 | 20 | 1 |
MH14 | Di truyền | 2 | 30 | 20 | 9 | 1 |
MH15 | Giống và kỹ thuật truyền giống | 3 | 60 | 43 | 15 | 2 |
MH16 | Dinh dưỡng – Thức ăn chăn nuôi | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
MH17 | Giải phẫu bệnh thú y | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
MH18 | Vi sinh vật đại cương | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 38 | 1050 | 270 | 765 | 15 |
MH19 | Dược lý thú y | 2 | 45 | 29 | 15 | 1 |
MH20 | Chẩn đoán – Xét nghiệm | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH21 | Bệnh nội khoa | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH22 | Bệnh truyền nhiễm | 2 | 45 | 28 | 15 | 2 |
MH23 | Bệnh ký sinh trùng | 2 | 45 | 28 | 15 | 2 |
MH24 | Bệnh ngoại – sản khoa | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MH25 | Luật thú y | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MH26 | Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm | 2 | 45 | 24 | 20 | 1 |
MH27 | Kỹ thuật chăn nuôi heo | 2 | 45 | 24 | 20 | 1 |
MH28 | Kỹ thuật chăn nuôi trâu, bò | 2 | 45 | 24 | 20 | 1 |
MH29 | Thực tập nghề nghiệp cơ bản | 5 | 120 | 0 | 120 | 0 |
MH30 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 0 | 450 | 0 |
III | Các môn học, mô đun bổ trợ | 2 | 30 | 24 | 5 | 1 |
TC01 | Miễn dịch học | 2 | 30 | 24 | 5 | 1 |
TN | Chuyên đề 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
TN | Chuyên đề 2 | 3 | 60 | 30 | 27 | 3 |
Tổng cộng | 92 | 2180 | 833 | 1288 | 59 |
Thông tin tuyển sinh Trung cấp thú y online

Đối tượng xét tuyển
- Đối tượng trên 18 tuổi, đã tốt nghiệp THPT/THCS.
- Có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
- Đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học muốn học thêm để nâng cao văn bằng và có thêm kiến thức.
- Những người ở xa, không học được tại các trường.
- Những người không có điều kiện học, tiết kiệm chi phí ăn ở, đi lại.
Hồ sơ xét tuyển
- 04 ảnh thẻ chụp trong 6 tháng gần nhất, kích thước 3×4.
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT – THCS hoặc Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT/THCS (có nội dung đầy đủ các thông tin cá nhân học sinh, ngày cấp, số vào sổ, số hiệu bằng).
- 01 bản sao học bạ tốt nghiệp THPT/THCS.
- 01 bản CCCD photo hoặc CMND kèm giấy định danh.
- 01 bản sao và bảng điểm văn bằng 1.
- 01 bản sao giấy khai sinh, trích lục giấy khai sinh.
- 01 sơ yếu lý lịch được chứng thực.
- Giấy khám sức khỏe không quá 6 tháng.
Hình thức tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ
- Xét duyệt qua hình thức online.
- Nộp hồ sơ tại Trường VUC.