Liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa bao lâu?
Nhiều sinh viên chọn học liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa sau khi đã hoàn thành xong chương trình trung cấp bởi nhiều lý do khác nhau. Cùng tìm hiểu tại sao nên liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa và thời gian hoàn thành chương trình học này là bao lâu qua bài viết dưới đây nhé.
Tại sao nên liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa?
Mở rộng cơ hội nghề nghiệp
Việc học liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa đồng nghĩa với việc lượng kiến thức và kỹ năng của bạn sẽ được nâng cao hơn, trình độ và chuyên môn vững vàng thì cơ hội việc làm cũng sẽ được mở rộng.
Thăng tiến và tăng thu nhập
Nhờ vào những kiến thức và kỹ năng đã được tiếp thu trong quá trình học liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa có thể giúp bạn tăng hiệu suất làm việc hiệu quả. Từ đó mà tỷ lệ thăng tiến trong hệ thống y tế cũng như tăng thu nhập cũng sẽ cao hơn nhiều so với bậc trung cấp.
Thay đổi trong việc cấp chứng chỉ
Theo Luật Khám Bệnh 2023 có nêu rõ, không cấp chứng chỉ hành nghề cho y sĩ đa khoa hệ Trung cấp sau ngày 31/12/2026. Điều này đồng nghĩa với việc sinh viên ra trường sẽ không có đủ giấy phép hành nghề y sĩ đa khoa, vì vậy việc liên thông lên Cao đẳng Y sĩ đa khoa là điều cần thiết nếu bạn không muốn bị đào thải khỏi hệ thống y tế.

Liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa bao lâu?
Thời gian liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa phụ thuộc vào đối tượng đăng kí:
- Người có bằng Trung cấp Y sĩ đa khoa hoặc cùng khối ngành sức khỏe sẽ mất khoảng 1 – 2 năm để tốt nghiệp.
- Người có bằng Trung cấp ngoài khối ngành sức khỏe thì thời gian đào tạo khoảng 2 – 2,5 năm.
Ngoài ra thì việc lựa chọn hình thức đào tạo như học tập trung từ xa, vừa học vừa làm,… cũng sẽ có sự ảnh hưởng đến thời gian đào tạo liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa.

Chương trình đào tạo liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa
Mã MH/MD | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | 20 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 |
MD03 | Giáo dục thể chất | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 3 |
MD05 | Tin học | 3 |
MĐ06 | Tiếng anh | 6 |
II | Các môn học chuyên môn | 83 |
II.1 | Các môn học cơ sở ngành | 37 |
MH07 | Xác suất thống kê Y học | 2 |
MH08 | Sinh học và Di truyền | 2 |
MH09 | Vật lý đại cương – Lý sinh | 2 |
MH10 | Giải phẫu – Sinh lý | 4 |
MĐ11 | Hoá sinh | 3 |
MD12 | Vi sinh vật – Ký sinh trùng | 3 |
MH13 | Sinh lý bệnh -miễn dịch | 3 |
MĐ14 | Dược lý | 3 |
MH15 | Giải phẫu bệnh | 3 |
MĐ16 | SK – Môi trường và vệ sinh | 2 |
MH17 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 2 |
MH18 | Quản lý – Tổ chức Y tế | 2 |
MH19 | Y đức | 2 |
MH20 | Điều dưỡng cơ bản và kỹ thuật điều dưỡng | 3 |
MH21 | Dịch tễ học cơ bản | 2 |
Các môn học chuyên ngành | 46 | |
MH22 | Bệnh Nội khoa | 2 |
MĐ23 | TTBV Bệnh học Nội khoa | 2 |
MH24 | Bệnh Ngoại khoa | 2 |
MĐ25 | TTBV Bệnh học Ngoại khoa | 2 |
MH26 | Sản phụ khoa | 2 |
MĐ27 | TTBV Sản phụ khoa | 2 |
MH28 | Chăm sóc sức khoẻ trẻ em | 2 |
MĐ29 | TTBV CSSK trẻ em | 2 |
MH30 | Cấp cứu & chăm sóc tích cực | 1 |
MD31 | TTBV Cấp cứu & chăm sóc tích cực | 1 |
MH32 | Phục hồi chức năng | 1 |
MD33 | TTBV Phục hồi chức năng | 1 |
MD34 | Y học cổ truyền | 1 |
MH35 | Bệnh truyền nhiễm và bệnh xã hội | 4 |
MD36 | TTBV Bệnh truyền nhiễm và bệnh xã hôi | 2 |
MD37 | Bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, lao, nội thầ king) | 1 |
MD38 | TTBV Bệnh chuyên khoa hệ nội (Da liễu, lao, nội thần kinh) | 1 |
MH39 | Bệnh chuyên khoa hệ ngoại (Mắt, TMH, RHM) | 1 |
MD40 | TTBV Bệnh CK hệ ngoại (Mặt, TMH, RHM) | 1 |
MH41 | Y học cộng đồng | 2 |
MD42 | Thực tập cộng đồng | 2 |
MD43 | Thực hành nghiên cứu Y học | 2 |
MD44 | Thực tập tốt nghiệp | 4 |
MD45 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Các môn học chuyên môn thay thế | 5 | |
MH46 | Y học gia đình | 2 |
MH47 | Bệnh học lão khoa | 3 |
Tổng cộng | 103 |
Thông tin tuyển sinh liên thông Cao đẳng Y sĩ đa khoa

Đối tượng xét tuyển ngành
- Đối tượng trên 18 tuổi, đã tốt nghiệp THPT/THCS.
- Có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông.
- Đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học muốn học thêm để nâng cao văn bằng và có thêm kiến thức.
- Những người ở xa, không học được tại các trường.
- Những người không có điều kiện học, tiết kiệm chi phí ăn ở, đi lại
Hồ sơ xét tuyển ngành
- 04 ảnh thẻ chụp trong 6 tháng gần nhất, kích thước 3×4.
- 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT – THCS hoặc Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT/THCS (có nội dung đầy đủ các thông tin cá nhân học sinh, ngày cấp, số vào sổ, số hiệu bằng).
- 01 bản sao học bạ tốt nghiệp THPT/THCS.
- 01 bản CCCD photo hoặc CMND kèm giấy định danh.
- 01 bản sao và bảng điểm văn bằng 1.
- 01 bản sao giấy khai sinh, trích lục giấy khai sinh.
- 01 sơ yếu lý lịch được chứng thực.
- Giấy khám sức khỏe không quá 6 tháng.
Hình thức tiếp nhận và phê duyệt hồ sơ
- Xét duyệt qua hình thức online.
- Nộp hồ sơ tại trung tâm Trung Cấp Bách Khoa Việt Úc.